

Thống kê truy cập
Đang truy cập: 1
Hôm nay: 94
Tổng lượt truy cập: 566876
Chi tiết tin
Tuần qua (Từ ngày 19/09 - 25/09/20201). Mực nước vùng đầu nguồn sông Cửu Long biến đổi chậm, trên sông Tiền tại trạm Tân Châu và trên sông Hậu tại trạm Châu Đốc thấp hơn so với cùng kỳ năm trước lần lượt là 0.01m và 0.03m. Mực nước trên các sông, rạch trong tỉnh lên theo triều nhưng ở mức thấp, tại trạm Mỹ Thuận dưới báo động I là 0.02m. Mực nước cao nhất trên các sông, rạch nội đồng xuất hiện vào ngày 22/09/2021.
MỰC NƯỚC ĐẶC TRƯNG CÁC TRẠM ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (m) |
||||||||||||||||||||||
TRẠM |
Tân Châu |
Châu Đốc |
Cần Thơ |
Mỹ Thuận |
||||||||||||||||||
Cao nhất |
2.24 |
2.21 |
1.65 |
1.58 |
||||||||||||||||||
So cùng kỳ năm trước |
-0.01 |
-0.03 |
-0.13 |
-0.08 |
||||||||||||||||||
Thấp nhất |
1.37 |
1.13 |
-0.36 |
-0.93 |
||||||||||||||||||
So cùng kỳ năm trước |
+0.49 |
+0.44 |
+0.09 |
+0.06 |
||||||||||||||||||
MỰC NƯỚC ĐẶC TRƯNG CÁC TRẠM NỘI ĐỒNG TRONG TỈNH (m) |
||||||||||||||||||||||
TRẠM |
BaCàng |
PhúĐức |
NhàĐài |
VũngLiêm |
Tích Thiện |
Tân Thành |
||||||||||||||||
Cao nhất |
1.49 |
1.58 |
1.58 |
1.63 |
1.56 |
1.48 |
||||||||||||||||
So cùng kỳ năm trước |
0.02 |
-0.05 |
-0.05 |
+0.20 |
-0.04 |
-0.04 |
||||||||||||||||
Thấp nhất |
-0.70 |
-0.85 |
-0.11 |
-1.12 |
-0.85 |
+0.04 |
||||||||||||||||
So cùng kỳ năm trước |
+0.19 |
+0.07 |
+0.12 |
+0.20 |
+0.43 |
+0.29 |
||||||||||||||||
MỰC NƯỚC CAO NHẤT NGÀY TẠI CÁC TRẠM (m) |
||||||||||||||||||||||
Ngày Trạm |
Mức báo động |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
||||||||||||||
BĐI |
BĐII |
BĐ III |
Tháng 9 |
|||||||||||||||||||
Mỹ Thuận |
1.60 |
1.70 |
1.80 |
1.52 |
1.48 |
1.52 |
1.58 |
1.55 |
1.50 |
1.46 |
||||||||||||
Ba Càng |
1.40 |
1.50 |
1.60 |
1.43 |
1.38 |
1.46 |
1.48 |
1.49 |
1.46 |
1.42 |
||||||||||||
Phú Đức |
1.40 |
1.50 |
1.60 |
1.52 |
1.50 |
1.54 |
1.58 |
1.56 |
1.50 |
1.45 |
||||||||||||
Nhà Đài |
1.50 |
1.60 |
1.70 |
1.52 |
1.56 |
1.56 |
1.58 |
1.56 |
1.56 |
1.54 |
||||||||||||
Vũng Liêm |
- |
- |
- |
1.47 |
1.52 |
1.63 |
1.63 |
1.61 |
1.56 |
1.57 |
||||||||||||
Tích Thiện |
- |
- |
- |
1.50 |
1.46 |
1.50 |
1.56 |
1.46 |
1.44 |
1.38 |
||||||||||||
Tân Thành |
- |
- |
- |
1.34 |
1.30 |
1.24 |
1.27 |
1.32 |
1.40 |
1.42 |
||||||||||||
Cần Thơ |
1.80 |
1.90 |
2.00 |
1.53 |
1.50 |
1.57 |
1.65 |
1.59 |
1.60 |
1.57 |
||||||||||||
MỰC NƯỚC DỰ BÁO TRONG TUẦN TỚI (Từ ngày 26/9 - 02/10) |
||||||||||||||||||||||
Trạm |
Sông, Rạch |
Mực nước cao nhất (m) |
Ngày xuất hiện |
|||||||||||||||||||
Mỹ Thuận |
Tiền |
1.30 – 1.40 |
26/09;02/10 |
|||||||||||||||||||
Ba Càng |
Ba Càng |
1.25– 1.35 |
26/09;02/10 |
|||||||||||||||||||
Phú Đức |
Cái Cối |
1.25 – 1.35 |
26/09;02/10 |
|||||||||||||||||||
Nhà Đài |
Ngã Chánh |
1.35 – 1.45 |
26/09;02/10 |
|||||||||||||||||||
Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
1.35 – 1.45 |
26/09;02/10 |
|||||||||||||||||||
Tích Thiện |
Rạch Chiếc |
1.30– 1.35 |
26/09;02/10 |
|||||||||||||||||||
Tân Thành |
Huyện Hàm |
1.30– 1.35 |
26/09;02/10 |
|||||||||||||||||||
Cần Thơ |
Hậu |
1.40 – 1.50 |
26/09;02/10 |
Nguồn tin: Đài KTTV tỉnh Vĩnh Long
Tìm kiếm
Văn bản



